XPON 1G1F WIFI USB onu nhà xuất khẩu
Tổng quan
● 1G1F+WIFI+USB ONU 设计为不同FTTH解决方案中的HGU(家庭网关单元);电信级FTTH ONU là một công ty có khả năng cung cấp dịch vụ tốt nhất.
● 1G1F+WIFI+USB ONU基于成熟稳定、高性价比的XPON技术,当接入EPON OLT或者GPON OLT là một công cụ hỗ trợ EPON, GPON.
● 1G1F+WIFI+USB EPON Máy phát điện CTC3.0
● 1G1F+WIFI+USB ONU符合IEEE802.11n STD标准,采用2x2 MIMO,最高速率可达300Mbps。
● 1G1F+WIFI+USB ONU và ONU 完全符合ITU-T G.984.x、IEEE802.3ah等技术规范。
● 1G1F+WIFI+USB ONU 采用Realtek 芯片组9603C 设计。
Tính năng sản phẩm và danh sách model
Mô hình ONU | CX21121R03C | CX21021R03C | CX20121R03C | CX20021R03C |
Tính năng | 1G1F Truyền hình cáp VOIP 2,4G USB | 1G1F Truyền hình cáp 2,4G USB | 1G1F VOIP 2,4G USB | 1G1F 2,4G USB |
Mô hình ONU | CX21120R03C | CX21020R03C | CX20120R03C | CX20020R03C |
Tính năng | 1G1F Truyền hình cáp VOIP 2,4G | 1G1F Truyền hình cáp 2,4G | 1G1F VOIP 2,4G
| 1G1F 2.4/5G
|
Tính năng

> Hỗ trợ chế độ kép (có thể truy cập GPON/EPON OLT).
> Hỗ trợ các tiêu chuẩn GPON G.984/G.988 và IEEE802.3ah.
> Hỗ trợ 802.11 b/g/n, WIFI (chức năng 2X2 MIMO, phương pháp mã hóa: WAP-PSK (TKIP)/ WAP2-PSK (AES) và nhiều SSID.
> Hỗ trợ chức năng NAT và tường lửa, bộ lọc Mac dựa trên Mac hoặc URL, ACL.
> Hỗ trợ kiểm soát luồng và bão, phát hiện vòng lặp, chuyển tiếp cổng và phát hiện vòng lặp.
> Hỗ trợ chế độ cổng của cấu hình VLAN.
> Hỗ trợ cấu hình LAN IP và DHCP Server.
> Hỗ trợ cấu hình từ xa TR069 và quản lý WEB.
> Hỗ trợ chế độ hỗn hợp Route PPPoE/IPoE/DHCP/Static IP và Bridge.
> Hỗ trợ ngăn xếp kép IPv4/IPv6.
> Hỗ trợ IGMP trong suốt/gián điệp/proxy.
> Hỗ trợ chức năng tương thích PON và định tuyến.
> Hỗ trợ chức năng VPN.
> Phù hợp với tiêu chuẩn IEEE802.3ah.
> Tương thích với các OLT phổ biến (HW, ZTE, FiberHome, VSOL, cdata, HS, samrl, U2000...)
> Hỗ trợ quản lý OAM/OMCI.

Đặc điểm kỹ thuật
Mục kỹ thuật | Chi tiết |
Giao diện PON | 1 cổng G/EPON (EPON PX20+ và GPON Class B+) Thượng nguồn: 1310nm; Hạ nguồn: 1490nm Đầu nối SC/UPC Độ nhạy thu: ≤-28dBm Công suất truyền quang: 0.5~+5dBm Quá tải công suất quang: -3dBm(EPON) hoặc - 8dBm(GPON) Khoảng cách truyền: 20KM |
Giao diện LAN | 1x10/100/1000Mbps và 3x10/100Mbps giao diện Ethernet tự động thích ứng. Đầy đủ/Một nửa, đầu nối RJ45 |
Giao diện USB | Ổ cắm USB2.0 |
Giao diện WIFI | Tuân thủ IEEE802.11b/g/n Tần số hoạt động: 2.400-2.4835GHz hỗ trợ MIMO, tốc độ lên tới 300Mbps Hỗ trợ: nhiều SSID Công suất TX: 16--21dBm |
DẪN ĐẾN | 6 đèn LED, cho trạng thái của WIFI、WPS、PWR、LOS/PON、LAN1~LAN2、 |
Nút nhấn | 3. Để bật/tắt nguồn, thiết lập lại, chức năng WPS |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 0℃~+50℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ: -10℃~+70℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Nguồn điện | Điện áp một chiều 12V/1A |
Tiêu thụ điện năng | <12W |
Trọng lượng tịnh | <0,4kg |
Kích thước sản phẩm | 155mm×115mm×32.5mm(D×R×C) |
Đèn panel và Giới thiệu
Phi công Đèn | Trạng thái | Sự miêu tả |
WIFI | On | Giao diện WIFI đã được thiết lập. |
| Nháy mắt | Giao diện WIFI là giao diện gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). |
| Tắt | Giao diện WIFI bị hỏng. |
WPS | Nháy mắt | Giao diện WIFI đang thiết lập kết nối một cách an toàn. |
| Tắt | Giao diện WIFI không thiết lập được kết nối an toàn. |
Lò phản ứng nước | On | Thiết bị đã được bật nguồn. |
| Tắt | Thiết bị đã tắt nguồn. |
LOS | Nháy mắt | Thiết bị không nhận được tín hiệu quang hoặc tín hiệu yếu. |
| Tắt | Thiết bị đã nhận được tín hiệu quang. |
ĐỒNG | On | Thiết bị đã đăng ký với hệ thống PON. |
| Nháy mắt | Thiết bị đang đăng ký hệ thống PON. |
| Tắt | Đăng ký thiết bị không đúng. |
LAN1~LAN2 | On | Cổng (LANx) được kết nối đúng cách (LIÊN KẾT). |
| Nháy mắt | Cổng (LANx) đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). |
| Tắt | Cổng (LANx) có lỗi kết nối hoặc không được kết nối. |
Sơ đồ
● Giải pháp tiêu biểu: FTTO (Văn phòng)、 FTTB (Tòa nhà)、FTTH (Nhà riêng)
● Dịch vụ tiêu biểu: Truy cập Internet băng thông rộng, IPTV, VOD, giám sát video, v.v.

Hình ảnh sản phẩm


Thông tin đặt hàng
产品名称 | 产品型号 | 描述 |
Thiết bị phát sóng USB WIFI XPON 1G1F | CX20021R03C | 1x10/100/1000Mbps và 1x10/100Mbps以太网接口,USB接口,1个PON接口,支持Wi-Fi功能,塑料外壳,外置电源适配器 |