Nhà cung cấp sản xuất sản phẩm XPON 1G1F+WIFI
Tổng quan
● 1G1F+WIFI được thiết kế như HGU (Home Gateway Unit) trong các giải pháp FTTH khác nhau; ứng dụng FTTH cấp nhà mạng cung cấp quyền truy cập dịch vụ dữ liệu.
● 1G1F+WIFI dựa trên công nghệ XPON trưởng thành và ổn định, tiết kiệm chi phí. Nó có thể tự động chuyển đổi giữa chế độ EPON và GPON khi truy cập vào EPON OLT hoặc GPON OLT.
● 1G1F+WIFI sử dụng độ tin cậy cao, quản lý dễ dàng, cấu hình linh hoạt và đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS) tốt để đáp ứng hiệu suất kỹ thuật của mô-đun China Telecom EPON CTC3.0.
● 1G1F+WIFI tuân thủ chuẩn IEEE802.11n STD, sử dụng 2x2 MIMO, tốc độ cao nhất lên tới 300Mbps.
● 1G1F+WIFI hoàn toàn tuân thủ các quy định kỹ thuật như ITU-T G.984.x và IEEE802.3ah.
● 1G1F+WIFI tương thích với PON và định tuyến. Ở chế độ định tuyến, LAN1 là giao diện uplink WAN.
● 1G1F+WIFI được thiết kế bởi chipset Realtek 9602C.
Tính năng

>Hỗ trợ chế độ kép (có thể truy cập GPON/EPON OLT).
>Hỗ trợ chuẩn GPON G.984/G.988.
>Hỗ trợ chức năng WIFI 802.11n (2x2 MIMO).
>Hỗ trợ NAT, chức năng tường lửa.
>Hỗ trợ kiểm soát luồng và bão, phát hiện vòng lặp, chuyển tiếp cổng và phát hiện vòng lặp.
>Hỗ trợ chế độ cổng của cấu hình VLAN.
>Hỗ trợ cấu hình LAN IP và DHCP Server.
>Hỗ trợ cấu hình từ xa TR069 và quản lý WEB.
> Hỗ trợ chế độ hỗn hợp Route PPPoE/IPoE/DHCP/Static IP và Bridge.
> Hỗ trợ ngăn xếp kép IPv4/IPv6.
> Hỗ trợ IGMP trong suốt/gián điệp/proxy.
>Hỗ trợ chức năng tương thích PON và định tuyến.
> Phù hợp với tiêu chuẩn IEEE802.3ah.
> Tương thích với các OLT phổ biến (HW, ZTE, FiberHome, VSOL...).

Đặc điểm kỹ thuật
Mục kỹ thuật | Chi tiết |
PONgiao diện | 1 cổng G/EPON (EPON PX20+ và GPON Class B+) Thượng nguồn:1310nm; Hạ lưu:1490nm Đầu nối SC/APC Độ nhạy thu: ≤-28dBm Công suất truyền quang: 0~+4dBm Khoảng cách truyền: 20KM |
Giao diện LAN | 1x10/100/1000Mbps và 1xGiao diện Ethernet tự động thích ứng 10/100Mbps. Đầy đủ/Một nửa, đầu nối RJ45 |
Giao diện WIFI | Tuân thủ IEEE802.11b/g/n Tần số hoạt động: 2.400-2.4835GHz hỗ trợ MIMO, tốc độ lên tới 300Mbps 2T2R, 2 anten ngoài 5dBi Ủng hộ:Mnhiều SSID Kênh: 13 Loại điều chế: DSSS、CCK và OFDM Sơ đồ mã hóa: BPSK、QPSK、16QAM và 64QAM |
DẪN ĐẾN | 7 Đèn LED, cho trạng thái của WIFI、WPS、Lò phản ứng nước、LOS、ĐỒNG、LAN1~LAN2 |
Nút nhấn | 4, cho Chức năng Bật/Tắt nguồn, Thiết lập lại, WPS, WIFI |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ :0℃~+50℃ Độ ẩm: 10%~90%(không ngưng tụ) |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ :-40℃~+60℃ Độ ẩm: 10%~90%(không ngưng tụ) |
Nguồn điện | Điện áp một chiều 12V/1A |
Tiêu thụ điện năng | <6W |
Trọng lượng tịnh | <0.4kg |
Đèn panel và Giới thiệu
Phi công Đèn | Trạng thái | Sự miêu tả |
WIFI | On | Giao diện WIFI đã được thiết lập. |
Nháy mắt | Giao diện WIFI là giao diện gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Giao diện WIFI bị hỏng. | |
WPS | Nháy mắt | Giao diện WIFI đang thiết lập kết nối một cách an toàn. |
Tắt | Giao diện WIFI không thiết lập được kết nối an toàn. | |
Lò phản ứng nước | On | Thiết bị đã được bật nguồn. |
Tắt | Thiết bị đã tắt nguồn. | |
LOS | Nháy mắt | Thiết bị không nhận được tín hiệu quanghoặc với tín hiệu thấp. |
Tắt | Thiết bị đã nhận được tín hiệu quang. | |
ĐỒNG | On | Thiết bị đã đăng ký với hệ thống PON. |
Nháy mắt | Thiết bị đang đăng ký hệ thống PON. | |
Tắt | Đăng ký thiết bị không đúng. | |
LAN1~LAN2 | On | Cổng (LANx) được kết nối đúng cách (LIÊN KẾT). |
Nháy mắt | Cổng (LANx) đang gửi hoặc/và nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Cổng (LANx) ngoại lệ kết nối hoặc không kết nối. |
Ứng dụng
• Giải pháp tiêu biểu: FTTO (Văn phòng)、 FTTB (Tòa nhà)、FTTH (Nhà riêng).
• Dịch vụ tiêu biểu: Truy cập Internet băng thông rộng, IPTV.

Hình thức sản phẩm


Thông tin đặt hàng
Tên sản phẩm | Mô hình sản phẩm | Mô tả |
1G1F+WIFI XPON | CX20020R02C | 1*10/100/1000M và 1*10/100M Ethernet giao diện, 1 giao diện GPON, hỗ trợ chức năng Wi-Fi, Vỏ nhựa, bộ chuyển đổi nguồn điện bên ngoài |
Câu hỏi thường gặp
Câu 1. 1G1F+WIFI là gì?
A: 1G1F+WIFI là một đơn vị cổng vào nhà (HGU) được thiết kế cho các giải pháp cáp quang đến tận nhà (FTTH) khác nhau. Nó cho phép người dùng truy cập các dịch vụ dữ liệu và cung cấp các ứng dụng FTTH cấp nhà mạng.
Câu 2. 1G1F+WIFI dựa trên công nghệ nào?
A: 1G1F+WIFI dựa trên công nghệ XPON, công nghệ này đã trưởng thành, ổn định và tiết kiệm chi phí. Công nghệ này cho phép thiết bị tự động chuyển đổi giữa chế độ EPON và GPON khi kết nối với EPON OLT hoặc GPON OLT.
Câu 3. Ưu điểm của 1G1F+WIFI là gì?
A: Một số ưu điểm của 1G1F+WIFI bao gồm tính linh hoạt để hỗ trợ nhiều giải pháp FTTH, độ tin cậy do sử dụng công nghệ XPON đã được chứng minh và hiệu quả về chi phí. Ngoài ra, khả năng chuyển đổi giữa chế độ EPON và GPON mang lại sự linh hoạt cho các môi trường mạng khác nhau.
Câu 4. Có thể sử dụng 1G1F+WIFI trong hệ thống FTTH hiện có không?
A: Có, 1G1F+WIFI tương thích với thiết lập FTTH hiện có. Nó có thể được tích hợp vào mạng EPON hoặc GPON mà không cần sửa đổi nhiều, khiến nó trở thành lựa chọn thuận tiện để nâng cấp hoặc mở rộng cơ sở hạ tầng cáp quang hiện có.
Câu 5. 1G1F+WIFI có phù hợp với môi trường dân dụng và văn phòng nhỏ không?
A: Có, 1G1F+WIFI được thiết kế cho môi trường dân dụng và văn phòng nhỏ cần dịch vụ dữ liệu tốc độ cao, đáng tin cậy. Với chức năng HGU và khả năng cung cấp kết nối không dây qua WIFI, sản phẩm lý tưởng cho người dùng gia đình và doanh nghiệp nhỏ.