Nhà sản xuất bán buôn XPON 1G3F WIFI ONU ONT
Tổng quan
● XPON 1G3F+WIFI được thiết kế dưới dạng HGU (Home Gateway Unit) trong các giải pháp truyền dữ liệu FTTH; ứng dụng FTTH cấp nhà cung cấp dịch vụ cung cấp quyền truy cập dịch vụ dữ liệu.
● XPON 1G3F+WIFI dựa trên công nghệ XPON hoàn thiện và ổn định, tiết kiệm chi phí. Nó có thể tự động chuyển đổi với chế độ EPON và GPON khi truy cập vào EPON OLT hoặc GPON OLT.
● XPON 1G3F+WIFI sử dụng độ tin cậy cao, quản lý dễ dàng, cấu hình linh hoạt và chất lượng dịch vụ (QoS) tốt đảm bảo đáp ứng hiệu suất kỹ thuật của mô-đun viễn thông Trung Quốc EPON CTC3.0.
● XPON 1G3F+WIFI tuân thủ IEEE802.11n STD, sử dụng 2x2 MIMO, tốc độ cao nhất lên tới 300Mbps.
● XPON 1G3F+WIFI hoàn toàn tuân thủ các quy định kỹ thuật như ITU-T G.984.x và IEEE802.3ah.
● XPON 1G3F+WIFI tương thích với PON và định tuyến. Trong chế độ định tuyến, LAN1 là giao diện đường lên WAN.
● XPON 1G3F+WIFI được thiết kế bởi bộ chip ZTE 279127.
Tính năng
> Hỗ trợ Chế độ kép (có thể truy cập GPON/EPON OLT).
> Hỗ trợ chuẩn GPON G.984/G.988
> Hỗ trợ chức năng WIFI 802.11n (2x2 MIMO)
> Hỗ trợ NAT, chức năng tường lửa.
> Hỗ trợ Kiểm soát luồng & bão, Phát hiện vòng lặp, Chuyển tiếp cổng và Phát hiện vòng lặp
> Hỗ trợ chế độ cổng của cấu hình VLAN
> Hỗ trợ cấu hình LAN IP và DHCP Server
> Hỗ trợ cấu hình từ xa TR069 và quản lý WEB.
> Hỗ trợ định tuyến PPPOE/IPOE/DHCP/IP tĩnh và chế độ hỗn hợp Bridge.
> Hỗ trợ ngăn xếp kép IPv4/IPv6.
> Hỗ trợ IGMP trong suốt/rình mò/proxy.
> Hỗ trợ PON và chức năng tương thích định tuyến.
> Phù hợp với tiêu chuẩn IEEE802.3ah.
> Tương thích với OLT phổ biến (HW, ZTE, FiberHome...)
Đặc điểm kỹ thuật
Hạng mục kỹ thuật | Chi tiết |
giao diện PON | 1 cổng E/GPON (EPON PX20+ và GPON Loại B+) Ngược dòng: 1310nm; Hạ lưu: 1490nm Đầu nối SC/UPC Độ nhạy thu: ≤-28dBm Truyền công suất quang: 0,5 ~ + 4dBm Khoảng cách truyền: 20KM |
Giao diện mạng LAN | Giao diện Ethernet tự động thích ứng 1x10/100/1000Mbps và 3x10/100Mbps. Đầy đủ/Một Nửa, đầu nối RJ45 |
Giao diện WIFI | Tuân thủ IEEE802.11b/g/n Tần số hoạt động: 2.400-2.4835GHz hỗ trợ MIMO, tốc độ lên tới 300Mbps 2T2R, 2 ăng-ten ngoài 5dBi Hỗ trợ: Nhiều SSID Kênh:13 Loại điều chế: DSSS, CCK và OFDM Sơ đồ mã hóa: BPSK、QPSK、16QAM và 64QAM |
DẪN ĐẾN | 9 đèn LED, cho trạng thái NGUỒN, LOS, PON, LAN1~LAN4, WIFI, WPS |
Nút ấn | 3, đối với Chức năng bật/tắt nguồn, Đặt lại, WPS |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 0oC~+50oC Độ ẩm :10%~90%(không ngưng tụ) |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ : -40oC~+60oC Độ ẩm :10%~90%(không ngưng tụ) |
Nguồn điện | DC 12V/1A |
Tiêu thụ điện năng | <6W |
Trọng lượng tịnh | <0,4kg |
Đèn Panel và giới thiệu
Đèn thí điểm | Trạng thái | Sự miêu tả |
Wi-Fi | On | Giao diện WIFI đã lên. |
chớp mắt | Giao diện WIFI đang gửi hoặc/và nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Giao diện WIFI bị hỏng. | |
WPS | chớp mắt | Giao diện WIFI đang thiết lập kết nối một cách an toàn. |
Tắt | Giao diện WIFI không thiết lập kết nối an toàn. | |
LÒ NÒ | On | Thiết bị đã được cấp nguồn. |
Tắt | Thiết bị đã tắt nguồn. | |
LOS | chớp mắt | Thiết bị liều lượng không nhận được tín hiệu quang hoặc tín hiệu thấp. |
Tắt | Thiết bị đã nhận được tín hiệu quang. | |
PON | On | Thiết bị đã đăng ký vào hệ thống PON. |
chớp mắt | Thiết bị đang đăng ký hệ thống PON. | |
Tắt | Việc đăng ký thiết bị không chính xác. | |
LAN1~LAN4 | On | Cổng (LANx) được kết nối đúng cách (LINK). |
chớp mắt | Cổng (LANx) đang gửi hoặc/và nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Ngoại lệ kết nối cổng (LANx) hoặc không được kết nối. |
Sơ đồ nguyên lý
● Giải pháp điển hình:FTTO(Văn phòng)、 FTTB(Tòa nhà)、FTTH(Nhà)
● Dịch vụ tiêu biểu: Truy cập Internet băng thông rộng, IPTV, v.v.
Hình ảnh sản phẩm
Thông tin đặt hàng
Tên sản phẩm | Mẫu sản phẩm | Mô tả |
ONU WIFI XPON 1G3F | ZX20040Z127 | Ethernet thích ứng tự động 10/100/1000Mbps (RJ45), giao diện 1 PON, Vỏ nhựa, Bộ chuyển đổi nguồn điện bên ngoài |
Bạn có biết tại sao đèn LED của một số ONU LOS luôn nhấp nháy không?
(1) cáp quang bị hỏng
(2)lỗi đường quang.
Câu hỏi thường gặp
Q1. Các loại cổng khác nhau được thiết bị hỗ trợ là gì?
Trả lời: Thiết bị hỗ trợ 1 cổng Gigabit và 3 cổng 100M.
Q2. Thiết bị này có thể tạo bao nhiêu SSID?
Đáp: Thiết bị này hỗ trợ tạo nhiều SSID.
Q3. Việc sử dụng công nghệ SSID trong mạng WLAN là gì?
Đáp: Công nghệ SSID chia mạng WLAN thành nhiều mạng con và mỗi mạng con yêu cầu xác thực khác nhau. Điều này có thể tăng cường bảo mật và kiểm soát truy cập trong mạng.
Q4. Tốc độ tối đa của mạng 2.4GHz trên thiết bị này là bao nhiêu?
Trả lời: Mạng 2.4GHz trên thiết bị có thể đạt tốc độ lên tới 300Mbps.
Q5. Thiết bị này hỗ trợ truy cập dịch vụ dữ liệu nào?
Trả lời: Thiết bị hỗ trợ truy cập dịch vụ dữ liệu ứng dụng FTTH (cáp quang đến nhà).
Q6. Thiết bị sử dụng công nghệ gì để chuyển mạch EPON/GPON?
Trả lời: Thiết bị này dựa trên công nghệ XPON trưởng thành, ổn định và tiết kiệm chi phí. Khi được kết nối với EPON OLT hoặc GPON OLT, nó có thể tự động chuyển sang chế độ EPON hoặc GPON.
Q7. Thiết bị có tuân thủ bất kỳ tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể nào không?
Đáp: Có, thiết bị này hoàn toàn tuân thủ các tiêu chuẩn IEEE802.11n và thông số kỹ thuật như ITU-T G984.X và IEEE.