XPON 2GE AC WIFI CATV BÌNH ONU ONT
Tổng quan
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS được thiết kế như HGU (Home Gateway Unit) trong các giải pháp FTTH khác nhau. Ứng dụng FTTH cấp nhà mạng cung cấp quyền truy cập dịch vụ dữ liệu và video.
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS dựa trên công nghệ XPON trưởng thành và ổn định, tiết kiệm chi phí. Có thể tự động chuyển sang chế độ EPON hoặc chế độ GPON khi truy cập vào EPON OLT và GPON OLT.
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS sử dụng độ tin cậy cao, quản lý dễ dàng, cấu hình linh hoạt và đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt để đáp ứng hiệu suất kỹ thuật theo Tiêu chuẩn EPON của Viễn thông Trung Quốc CTC3.0 và Tiêu chuẩn GPON của ITU-TG.984.X
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS với chức năng EasyMesh có thể dễ dàng triển khai mạng lưới toàn nhà.
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS tương thích với PON và định tuyến. Trong chế độ định tuyến, LAN1 là giao diện uplink WAN.
● 2GE+AC WIFI+CATV+POTS được thiết kế bởi chipset Realtek 9607C.
Tính năng

> Hỗ trợ tự động phát hiện GPON và EPON
> Hỗ trợ phát hiện Rogue ONT
> Hỗ trợ chế độ định tuyến PPPOE/DHCP/Static IP và chế độ hỗn hợp Bridge
> Hỗ trợ chức năng NAT, Tường lửa.
> Hỗ trợ các dịch vụ Internet, IPTV và VoIP tự động liên kết với các cổng ONT
> Hỗ trợ máy chủ ảo, DMZ và DDNS, UPNP
> Hỗ trợ Lọc dựa trên MAC/IP/URL
> Hỗ trợ giao thức SIP cho dịch vụ VoIP
> Hỗ trợ chức năng 802.11 b/g/n, 802.11ac WIFI (4x4 MIMO) và nhiều SSID.
> Hỗ trợ kiểm soát luồng và bão, phát hiện vòng lặp và chuyển tiếp cổng.
> Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack và DS-Lite.
> Hỗ trợ IGMP trong suốt/gián điệp/proxy.
> Hỗ trợ cấu hình và bảo trì từ xa TR069.
> Hỗ trợ quản lý CATV từ xa từ OLT.
> Hỗ trợ chức năng EasyMesh.
> Hỗ trợ chức năng tương thích PON và định tuyến.
> Chức năng cấu hình và bảo trì từ xa OAM tích hợp.
> Tương thích với các OLT phổ biến (HW, ZTE, FiberHome...)

Đặc điểm kỹ thuật
Mục kỹ thuật | Chi tiết |
Giao diện PON | 1 cổng G/EPON (EPON PX20+ và GPON Class B+) Thượng nguồn: 1310nm; Hạ nguồn: 1490nm Đầu nối SC/APC Độ nhạy thu: ≤-28dBm Công suất truyền quang: 0~+4dBm Khoảng cách truyền: 20KM |
Giao diện LAN | 2 x 10/100/1000Mbps giao diện Ethernet tự động thích ứng, Đầy đủ/Một nửa, đầu nối RJ45 |
Giao diện WIFI | Tuân thủ IEEE802.11b/g/n/ac 2.4GHz Tần số hoạt động: 2.400-2.483GHz 5.0GHz Tần số hoạt động: 5.150-5.825GHz Hỗ trợ 4*4MIMO, ăng-ten ngoài 5dBi, tốc độ lên tới 867Gbps Hỗ trợ: nhiều SSID Công suất TX: 11n--22dBm/11ac--24dBm |
Giao diện CATV | RF, công suất quang: +2~-18dBm Suy hao phản xạ quang học: ≥60dB Bước sóng quang học thu được: 1550±10nm Dải tần số RF: 47~1000MHz, Trở kháng đầu ra RF: 75Ω Mức đầu ra RF: ≥ 82dBuV(-7dBm đầu vào quang học) Phạm vi AGC: +2~-7dBm/-4~-13dBm/-5~-14dBm MER: ≥32dB(-14dBm đầu vào quang học), >35(-10dBm) |
Giao diện POTS | RJ11 Khoảng cách tối đa 1km Vòng cân bằng, 50V RMS |
DẪN ĐẾN | 10 đèn LED, cho trạng thái của PWR、LOS、PON、LAN1、LAN2、2.4G、5.8G、 CẢNH BÁO, Bình thường (CATV), FXS |
Nút nhấn | 3 nút cho Chức năng Bật/Tắt nguồn, Đặt lại, WPS |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 0℃~+50℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ: -40℃~+60℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Nguồn điện | Điện áp một chiều 12V/1A |
Tiêu thụ điện năng | <6 tuần |
Trọng lượng tịnh | <0,3kg |
Đèn panel và Giới thiệu
Đèn báo | Trạng thái | Sự miêu tả |
2,4G | On | WIFI 2.4G lên |
Nháy mắt | WIFI 2.4G đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | WIFI 2.4G bị hỏng | |
5,8G | On | WIFI 5G lên |
Nháy mắt | WIFI 5G đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | WIFI 5G không hoạt động | |
Lò phản ứng nước | On | Thiết bị đã được bật nguồn. |
Tắt | Thiết bị đã tắt nguồn. | |
LOS | Nháy mắt | Thiết bị không nhận được tín hiệu quang hoặc tín hiệu yếu. |
Tắt | Thiết bị đã nhận được tín hiệu quang. | |
ĐỒNG | On | Thiết bị đã đăng ký với hệ thống PON. |
Nháy mắt | Thiết bị đang đăng ký hệ thống PON. | |
Tắt | Đăng ký thiết bị không đúng. | |
LAN1~LAN2 | On | Cổng (LANx) được kết nối đúng cách (LIÊN KẾT). |
Nháy mắt | Cổng (LANx) đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Cổng (LANx) có lỗi kết nối hoặc không được kết nối. | |
Ngoại hối | On | Điện thoại đã đăng ký với Máy chủ SIP. |
Nháy mắt | Điện thoại đã đăng ký và truyền dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Đăng ký số điện thoại không đúng. | |
CẢNH BÁO (Đài truyền hình cáp) | On | Công suất quang đầu vào cao hơn 2dBm hoặc thấp hơn -18dBm |
Tắt | Công suất quang đầu vào nằm trong khoảng từ -18dBm đến 2dBm | |
Bình thường (Đài truyền hình cáp) | On | Công suất quang đầu vào nằm trong khoảng từ -18dBm đến 2dBm |
Tắt | Công suất quang đầu vào cao hơn 2dBm hoặc thấp hơn -18dBm |
Sơ đồ
● Giải pháp tiêu biểu: FTTO (Văn phòng)、 FTTB (Tòa nhà)、FTTH (Nhà riêng)
● Dịch vụ tiêu biểu: Truy cập Internet băng thông rộng, IPV, VOD, giám sát video, CATV, v.v.

Hình ảnh sản phẩm


Thông tin đặt hàng
Tên sản phẩm | Mô hình sản phẩm | Mô tả |
2GE+ACWIFI+ Truyền hình cáp+NỒI XPON | CX51120R07C | 2*10/100/1000M, 1 giao diện PON,RJ11giao diện, FWDM tích hợp, 1 giao diện RF, hỗ trợWIFI 5G và 2.4G, ủng hộTruyền hình cápAGC, vỏ nhựa, bộ chuyển đổi nguồn điện bên ngoài |
Mạng LAN không dây
Hãy cùng xem trang hướng dẫn sử dụng sản phẩm để khởi động lại thiết bị nhé!

Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1. Tốc độ tối đa của WIFI 2,4 GHz trên thiết bị XPON ONU là bao nhiêu?
A: Tốc độ tối đa của WIFI 2,4 GHz trên thiết bị XPON ONU có thể đạt tới 300Mbps.
Câu 2. Tốc độ tối đa của WIFI 5,8 GHz trên thiết bị XPON ONU là bao nhiêu?
A: Tốc độ tối đa của WIFI 5,8 GHz trên thiết bị XPON ONU có thể đạt tới 866Mbps.
Câu hỏi 3. Mục đích của chức năng CATV trên XPON ONU là gì?
A: Chức năng CATV trên thiết bị XPON ONU được thiết kế với chức năng điều khiển độ lợi tự động AGC, có thể điều chỉnh cường độ độ lợi của các công suất quang khác nhau. Đảm bảo đầu ra RF mượt mà và tăng cường hiệu ứng xem video.
Q4. XPON ONU có hỗ trợ dịch vụ VOIP không?
A: Có, thiết bị XPON ONU có cổng POTS, hỗ trợ dịch vụ VOIP của GR-909. Thiết bị này cũng hỗ trợ giao thức SIP để kiểm tra đường truyền toàn diện.
Câu hỏi 5. Thiết bị ONU XPON có thể chuyển đổi giữa chế độ EPON và GPON không?
A: Có, thiết bị XPON ONU có thể chuyển đổi giữa chế độ EPON và GPON khi kết nối với EPON OLT hoặc GPON OLT. Điều này mang lại sự linh hoạt trong cấu hình mạng và khả năng tương thích.