Nhà cung cấp bán buôn XPON 4GE AC WIFI ONU
Tổng quan
● 4GE+AC WIFI được thiết kế như HGU (Home Gateway Unit) trong các giải pháp FTTH khác nhau. Ứng dụng FTTH cấp nhà mạng cung cấp quyền truy cập dịch vụ dữ liệu và video.
● 4GE+AC WIFI dựa trên công nghệ XPON trưởng thành và ổn định, tiết kiệm chi phí. Nó có thể tự động chuyển sang chế độ EPON hoặc chế độ GPON khi truy cập vào EPON OLT và GPON OLT.
● WIFI 4GE+AC sử dụng độ tin cậy cao, quản lý dễ dàng, cấu hình linh hoạt và đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt để đáp ứng hiệu suất kỹ thuật theo Tiêu chuẩn EPON của Viễn thông Trung Quốc CTC3.0 và Tiêu chuẩn GPON của ITU-TG.984.X
● WIFI 4GE+AC với chức năng EasyMesh có thể dễ dàng triển khai mạng lưới toàn nhà.
● 4GE+AC WIFI tương thích với PON và định tuyến. Ở chế độ định tuyến, LAN1 là giao diện uplink WAN.
● WIFI 4GE+AC được thiết kế bởi chipset Realtek 9607C.
Tính năng

> Hỗ trợ tự động phát hiện GPON và EPON.
> Hỗ trợ phát hiện Rogue ONT.
> Hỗ trợ chế độ định tuyến PPPOE/DHCP/Static IP và chế độ hỗn hợp Bridge.
> Hỗ trợ chức năng NAT, Tường lửa.
> Hỗ trợ dịch vụ Internet, IPTV tự động liên kết với cổng ONT.
> Hỗ trợ máy chủ ảo, DMZ và DDNS, UPNP.
> Hỗ trợ lọc dựa trên MAC/IP/URL.
> Hỗ trợ chức năng 802.11 b/g/n, 802.11ac WIFI (4x4 MIMO) và nhiều SSID.
> Hỗ trợ kiểm soát luồng và bão, phát hiện vòng lặp và chuyển tiếp cổng.
> Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack và DS-Lite.
> Hỗ trợ IGMP trong suốt/gián điệp/proxy.
> Hỗ trợ cấu hình và bảo trì từ xa TR069.
> Hỗ trợ chức năng EasyMesh.
> Hỗ trợ chức năng tương thích PON và định tuyến.
> Chức năng cấu hình và bảo trì từ xa OAM tích hợp.
> Tương thích với các OLT phổ biến (HW, ZTE, FiberHome, VSOL...)

Đặc điểm kỹ thuật
Mục kỹ thuật | Chi tiết |
Giao diện PON | 1 cổng G/EPON (EPON PX20+ và GPON Class B+) Thượng nguồn: 1310nm; Hạ nguồn: 1490nm Đầu nối SC/UPC Độ nhạy thu: ≤-28dBm Công suất truyền quang: 0~+4dBm Khoảng cách truyền: 20KM |
Giao diện LAN | 4 x 10/100/1000Mbps giao diện Ethernet tự động thích ứng Đầy đủ/Một nửa, đầu nối RJ45 |
Giao diện WIFI | Tuân thủ IEEE802.11b/g/n/ac 2.4GHz Tần số hoạt động: 2.400-2.483GHz 5.0GHz Tần số hoạt động: 5.150-5.825GHz Hỗ trợ 4*4MIMO, ăng-ten ngoài 5dBi, tốc độ lên tới 867Mbps Hỗ trợ: nhiều SSID Công suất TX: 11n--22dBm/11ac--24dBm |
DẪN ĐẾN | 9 đèn LED, cho trạng thái của PWR、LOS、PON、LAN1、LAN2、LAN3、LAN4、2.4G、5.8G |
Nút nhấn | 3 nút cho Chức năng Bật/Tắt nguồn, Đặt lại, WPS |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ: 0℃~+50℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ: -40℃~+60℃ Độ ẩm: 10%~90% (không ngưng tụ) |
Nguồn điện | Điện áp một chiều 12V/1A |
Tiêu thụ điện năng | <6 tuần |
Trọng lượng tịnh | <0,3kg |
Đèn panel và Giới thiệu
Đèn báo hiệu | Trạng thái | Sự miêu tả |
2,4G | On | WIFI 2.4G lên |
Nháy mắt | WIFI 2.4G đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | WIFI 2.4G bị hỏng | |
5,8G | On | WIFI 5G lên |
Nháy mắt | WIFI 5G đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | WIFI 5G không hoạt động | |
Lò phản ứng nước | On | Thiết bị đã được bật nguồn. |
Tắt | Thiết bị đã tắt nguồn. | |
LOS | Nháy mắt | Thiết bị không nhận được tín hiệu quang hoặc tín hiệu yếu. |
Tắt | Thiết bị đã nhận được tín hiệu quang. | |
ĐỒNG | On | Thiết bị đã đăng ký với hệ thống PON. |
Nháy mắt | Thiết bị đang đăng ký hệ thống PON. | |
Tắt | Đăng ký thiết bị không đúng. | |
LAN1~LAN4 | On | Cổng (LANx) được kết nối đúng cách (LIÊN KẾT). |
Nháy mắt | Cổng (LANx) đang gửi và/hoặc nhận dữ liệu (ACT). | |
Tắt | Cổng (LANx) có lỗi kết nối hoặc không được kết nối. |
Sơ đồ
● Giải pháp tiêu biểu: FTTO (Văn phòng)、 FTTB (Tòa nhà)、FTTH (Nhà riêng)
● Dịch vụ tiêu biểu: Truy cập Internet băng thông rộng, IPV.

Hình ảnh sản phẩm


Thông tin đặt hàng
Tên sản phẩm | Mô hình sản phẩm | Mô tả |
Thiết bị phát wifi XPON 4GE AC | CX50040R07C | Giao diện RJ45 4*10/100/1000M, 1 giao diện PON, hỗ trợ WIFI 5G&2.4G, vỏ nhựa, bộ chuyển đổi nguồn điện bên ngoài |
Mạng LAN không dây
Hãy cùng tìm hiểu xem chúng ta cấu hình chức năng truy cập Internet IPOE/PPPOE ở đâu!
VLAN 100 được sử dụng cho Internet và DHCP tự động gán địa chỉ IP
1. Đăng ký ONT với OLT, Vui lòng liên hệ với ISP của bạn. Bạn có thể kiểm tra trạng thái đăng ký bằng Chỉ báo trên bảng điều khiển phía trước.
2. Đăng nhập vào ONT, tạo kết nối WAN với VLAN ID 100, Chế độ kênh là IPoE,Loại kết nối là Internet.

Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Đặc điểm của XPON ONU là gì?
A1: XPON ONU có 4 cổng Gigabit, WIFI băng tần kép 2,4 & 5,8 GHz và tuân thủ các thông số kỹ thuật 802.11b/g/n và 802.11ac. WIFI sử dụng 4×4 MIMO.
Câu hỏi 2: Tốc độ mạng được hỗ trợ bởi WIFI của XPON ONU là bao nhiêu?
A2: Tốc độ mạng WIFI2.4 của XPON ONU đạt 300Mbps, tốc độ mạng trung bình là 160Mbps. Tốc độ mạng WIFI5.8 là 866Mbps.
Q3: XPON ONU có hỗ trợ các chế độ làm việc khác nhau không?
A3: Có, XPON ONU có thể chuyển đổi giữa chế độ HGU (chế độ định tuyến) hoặc SFU (chế độ cầu nối).
Câu hỏi 4: XPON ONU hỗ trợ những giao thức mạng nào?
A4: XPON ONU hỗ trợ IPV4/IPV6 dual stack và giao thức DS-Lite. Nó cũng hỗ trợ giao thức Telnet.
Câu hỏi 5: XPON ONU cung cấp những chức năng bổ sung nào?
A5: XPON ONU hỗ trợ liên kết tự động các cổng ONT cho các dịch vụ Internet và IPTV.